Các sản phẩm

Bu lông lục giác bằng thép cacbon Din 933

Mô tả ngắn:

Tiêu chuẩn: DIN, ASTM/ANSI JIS EN ISO, AS, GB
Mác thép: Gr.4.6, 4.8, 5.6, 5.8,8.8, 10.9, 12.9;
SAE: Lớp 2, 5, 8;
ASTM: 307A, A325, A490

Bu lông lục giác bằng thép carbon DIN 933/ISO 4017 là bu lông có ren đầy đủ được thiết kế để gắn chặt hai hoặc nhiều vật thể lại với nhau một cách an toàn.Bu lông này được làm bằng thép carbon chất lượng cao, đảm bảo độ bền và sức mạnh của nó.Đầu lục giác được thiết kế để vừa với cờ lê, bu lông lục giác hoàn hảo cho nhiều ứng dụng, bao gồm máy móc, ô tô, xây dựng, v.v.Đường ren chính xác đảm bảo vừa khít, lý tưởng cho những tình huống cần sự ổn định.


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Tên sản phẩm BULT THÉP CARBON DIN 933/ISO4017
Tiêu chuẩn DIN,ASTM/ANSI JIS EN ISO,AS,GB
Cấp Lớp thép: DIN: Gr.4.6,4.8,5.6,5.8,8.8,10.9,12.9;SAE: Lớp 2,5,8;
ASTM: 307A, A325, A490,
hoàn thiện Kẽm (Vàng, Trắng, Xanh, Đen), Mạ kẽm nhúng nóng (HDG), Ôxít đen,
Geomet, Dacroment, anodization, mạ niken, mạ kẽm-niken
Quy trình sản xuất M2-M24: Ếch lạnh, rèn nóng M24-M100,
Gia công và CNC cho dây buộc tùy chỉnh
Sản phẩm tùy chỉnh Thời gian giao hàng 30-60 ngày,
Mẫu miễn phí cho dây buộc tiêu chuẩn
THÉP CARBON HEX BOLT02

Răng ốc
d

M1.6

M2

M2.5

M3

(M3.5)

M4

M5

M6

(M7)

M8

M10

M12

P

Sân bóng đá

0,35

0,4

0,45

0,5

0,6

0,7

0,8

1

1

1,25

1,5

1,75

a

tối đa

1,05

1.2

1,35

1,5

1.8

2.1

2.4

3

3

4

4,5

5.3

phút

0,35

0,4

0,45

0,5

0,6

0,7

0,8

1

1

1,25

1,5

1,75

c

tối đa

0,25

0,25

0,25

0,4

0,4

0,4

0,5

0,5

0,6

0,6

0,6

0,6

phút

0,1

0,1

0,1

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

da

tối đa

2

2.6

3.1

3.6

4.1

4,7

5,7

6,8

7,8

9,2

11.2

13,7

dw

Điểm A

phút

2,27

3.07

4.07

4,57

5.07

5,88

6,88

8,88

9,63

11.63

14.63

16,63

Lớp B

phút

2.3

2,95

3,95

4,45

4,95

5,74

6,74

8,74

9,47

11:47

14:47

16,47

e

Điểm A

phút

3,41

4,32

5,45

6.01

6,58

7,66

8,79

11.05

12.12

14:38

17,77

20.03

Lớp B

phút

3,28

4.18

5,31

5,88

6,44

7,5

8,63

10,89

11.94

14.2

17,59

19:85

k

Kích thước danh nghĩa

1.1

1.4

1.7

2

2.4

2,8

3,5

4

4,8

5.3

6,4

7,5

Điểm A

tối đa

1.225

1,525

1.825

2.125

2,525

2.925

3,65

4.15

4,95

5,45

6,58

7,68

phút

0,975

1.275

1.575

1.875

2,275

2,675

3,35

3,85

4,65

5,15

6,22

7,32

Lớp B

tối đa

1.3

1.6

1.9

2.2

2.6

3

3,74

4,24

5.04

5,54

6,69

7,79

phút

0,9

1.2

1,5

1.8

2.2

2.6

3,26

3,76

4,56

5.06

6.11

7,21

k1

Điểm A

phút

0,68

0,89

1.1

1,31

1,59

1,87

2,35

2.7

3,26

3,61

4,35

5.12

Lớp B

phút

0,63

0,84

1,05

1,26

1,54

1,82

2,28

2,63

3.19

3,54

4,28

5,05

r

phút

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

0,2

0,2

0,25

0,25

0,4

0,4

0,6

s

max=kích thước danh nghĩa

3.2

4

5

5,5

6

7

8

10

11

13

16

18

Điểm A

phút

3.02

3,82

4,82

5,32

5,82

6,78

7,78

9,78

10,73

12,73

15,73

17,73

Lớp B

phút

2.9

3,7

4,7

5.2

5,7

6,64

7,64

9,64

10,57

12,57

15,57

17,57

Răng ốc
d

(M14)

M16

(M18)

M20

(M22)

M24

(M27)

M30

(M33)

M36

(M39)

M42

P

Sân bóng đá

2

2

2,5

2,5

2,5

3

3

3,5

3,5

4

4

4,5

a

tối đa

6

6

7,5

7,5

7,5

9

9

10,5

10,5

12

12

13,5

phút

2

2

2,5

2,5

2,5

3

3

3,5

3,5

4

4

4,5

c

tối đa

0,6

0,8

0,8

0,8

0,8

0,8

0,8

0,8

0,8

0,8

1

1

phút

0,15

0,2

0,2

0,2

0,2

0,2

0,2

0,2

0,2

0,2

0,3

0,3

da

tối đa

15,7

17,7

20.2

22,4

24,4

26,4

30,4

33,4

36,4

39,4

42,4

45,6

dw

Điểm A

phút

19,64

22,49

25,34

28.19

31,71

33,61

-

-

-

-

-

-

Lớp B

phút

19:15

22

24,85

27,7

31:35

33,25

38

42,75

46,55

51.11

55,86

59,95

e

Điểm A

phút

23,36

26,75

30.14

33,53

37,72

39,98

-

-

-

-

-

-

Lớp B

phút

22,78

26.17

29,56

32,95

37,29

39,55

45,2

50,85

55,37

60,79

66,44

71,3

k

Kích thước danh nghĩa

8,8

10

11,5

12,5

14

15

17

18,7

21

22,5

25

26

Điểm A

tối đa

8,98

10.18

11.715

12.715

14.215

15.215

-

-

-

-

-

-

phút

8,62

9,82

11.285

12.285

13.785

14.785

-

-

-

-

-

-

Lớp B

tối đa

9.09

29/10

11 giờ 85

12:85

14h35

15:35

17h35

19.12

21.42

22,92

25,42

26,42

phút

8,51

9,71

11.15

12.15

13:65

14h65

16:65

18,28

20,58

22.08

24,58

25,58

k1

Điểm A

phút

6.03

6,87

7,9

8,6

9,65

10:35

-

-

-

-

-

-

Lớp B

phút

5,96

6,8

7,81

8,51

9,56

26/10

11.66

12.8

14.41

15,46

17,21

17.91

r

phút

0,6

0,6

0,6

0,8

0,8

0,8

1

1

1

1

1

1.2

s

max=kích thước danh nghĩa

21

24

27

30

34

36

41

46

50

55

60

65

Điểm A

phút

20,67

23,67

26,67

29,67

33,38

35,38

-

-

-

-

-

-

Lớp B

phút

20.16

23.16

26.16

29.16

33

35

40

45

49

53,8

58,8

63,1

Răng ốc
d

(M45)

M48

(M52)

M56

(M60)

M64

 

P

Sân bóng đá

4,5

5

5

5,5

5,5

6

a

tối đa

13,5

15

15

16,5

16,5

18

phút

4,5

5

5

5,5

5,5

6

c

tối đa

1

1

1

1

1

1

phút

0,3

0,3

0,3

0,3

0,3

0,3

da

tối đa

48,6

52,6

56,6

63

67

71

dw

Điểm A

phút

-

-

-

-

-

-

Lớp B

phút

64,7

69,45

74,2

78,66

83,41

88,16

e

Điểm A

phút

-

-

-

-

-

-

Lớp B

phút

76,95

82,6

88,25

93,56

99,21

104,86

k

Kích thước danh nghĩa

28

30

33

35

38

40

Điểm A

tối đa

-

-

-

-

-

-

phút

-

-

-

-

-

-

Lớp B

tối đa

28,42

30,42

33,5

35,5

38,5

40,5

phút

27,58

29,58

32,5

34,5

37,5

39,5

k1

Điểm A

phút

-

-

-

-

-

-

Lớp B

phút

19:31

20,71

22,75

24.15

26,25

27,65

r

phút

1.2

1.6

1.6

2

2

2

s

max=kích thước danh nghĩa

70

75

80

85

90

95

Điểm A

phút

-

-

-

-

-

-

Lớp B

phút

68,1

73,1

78,1

82,8

87,8

92,8

Tính năng và lợi ích

Bu lông lục giác bằng thép carbon Din 933: Giải pháp cho nhu cầu buộc chặt của bạn

Khi nói đến việc buộc chặt, bạn muốn có một giải pháp chắc chắn, đáng tin cậy và dễ lắp đặt.Carbon Steel Hex Bolt Din 933 đáp ứng tất cả các yêu cầu phù hợp bằng cách cung cấp một loại bu lông bền và linh hoạt có thể được sử dụng trong nhiều ứng dụng.

Được làm từ thép carbon chất lượng cao, bu lông này được thiết kế để chịu được môi trường khắc nghiệt, ứng suất cao và tải nặng.Đầu lục giác mang lại sự vừa vặn an toàn và chặt chẽ, đồng thời ren cho phép lắp đặt và tháo gỡ dễ dàng.

Với chiều dài từ 6mm đến 100mm, loại bu lông này có nhiều kích cỡ khác nhau để phù hợp với các dự án và yêu cầu khác nhau.Cho dù bạn đang chế tạo một cỗ máy, lắp dựng một cấu trúc hay buộc chặt các thiết bị lại với nhau, chiếc bu-lông này mang lại sức mạnh và khả năng phục hồi mà bạn cần để hoàn thành công việc.

Hơn nữa, Carbon Steel Hex Bolt Din 933 rất dễ bảo trì và không dễ bị hư hỏng theo thời gian.Điều này có nghĩa là bạn có thể tin tưởng vào hiệu quả của nó trong nhiều năm sau khi cài đặt.

Đối với những người đang tìm kiếm một loại bu lông vừa có giá cả phải chăng vừa chất lượng cao thì loại bu lông thép carbon này là một lựa chọn hoàn hảo.Nó không chỉ loại bỏ sự cần thiết của các giải pháp buộc chặt đắt tiền và phức tạp mà còn dễ dàng cài đặt và gỡ bỏ, giúp bạn tiết kiệm thời gian và công sức quý báu.

Tóm lại, Carbon Steel Hex Bolt Din 933 là một giải pháp buộc chặt có độ tin cậy cao và thiết thực, có thể được sử dụng trong nhiều ứng dụng.Nó được thiết kế để có độ bền tối đa và dễ sử dụng, khiến nó trở thành lựa chọn phù hợp cho các kỹ sư, nhà xây dựng cũng như những người đam mê DIY.Hãy tin tưởng vào Carbon Steel Hex Bolt Din 933 để cung cấp cho bạn giải pháp đáp ứng tất cả các yêu cầu, bất kể bạn đang thực hiện dự án nào.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Những sảm phẩm tương tự