Bu lông mặt bích DIN 6921 Lớp 8.8 và 10.9
Tên sản phẩm | BU LÔNG LỤC GIÁC DIN 931/ISO4014 ren nửa |
Tiêu chuẩn | DIN,ASTM/ANSI JIS EN ISO,AS,GB |
Cấp | Cấp thép: DIN: Gr.4.6,4.8,5.6,5.8,8.8,10.9,12.9; SAE: Gr.2,5,8; ASTM: 307A, A325, A490, |
Hoàn thiện | Kẽm (Vàng, Trắng, Xanh, Đen), Mạ kẽm nhúng hoa bia (HDG), Oxit đen, Hình học, Dacroment, anodization, mạ niken, mạ kẽm-niken |
Quy trình sản xuất | M2-M24: Rèn nguội, Rèn nóng M24-M100, Gia công và CNC cho ốc vít tùy chỉnh |
Sản phẩm tùy chỉnh Thời gian giao hàng | 30-60 ngày, |

Ren vít | M1.6 | M2 | M2.5 | M3 | (M3.5) | M4 | M5 | M6 | (M7) | M8 | M10 | M12 | ||
P | Sân bóng đá | 0,35 | 0,4 | 0,45 | 0,5 | 0,6 | 0,7 | 0,8 | 1 | 1 | 1,25 | 1,5 | 1,75 | |
b | L≤125 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 16 | 18 | 20 | 22 | 26 | 30 | |
125<L≤200 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 22 | 24 | 26 | 28 | 32 | 36 | ||
Chiều cao>200 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 35 | 37 | 39 | 41 | 45 | 49 | ||
c | tối đa | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,5 | 0,5 | 0,6 | 0,6 | 0,6 | 0,6 | |
phút | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | ||
da | tối đa | 2 | 2.6 | 3.1 | 3.6 | 4.1 | 4.7 | 5.7 | 6.8 | 7.8 | 9.2 | 11.2 | 13.7 | |
ds | max=kích thước danh nghĩa | 1.6 | 2 | 2,5 | 3 | 3,5 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 10 | 12 | |
Hạng A | phút | 1,46 | 1,86 | 2,36 | 2,86 | 3.32 | 3.82 | 4,82 | 5,82 | 6,78 | 7,78 | 9,78 | 11,73 | |
Hạng B | phút | 1,35 | 1,75 | 2,25 | 2,75 | 3.2 | 3.7 | 4.7 | 5.7 | 6,64 | 7.64 | 9,64 | 11,57 | |
dw | Hạng A | phút | 2,54 | 3,34 | 4,34 | 4,84 | 5,34 | 6.2 | 7.2 | 8,88 | 9,63 | 11.63 | 14,63 | 16,63 |
Hạng B | phút | 2,42 | 3.22 | 4.22 | 4,72 | 5.22 | 6.06 | 7.06 | 8,74 | 9,47 | 11.47 | 14,47 | 16,47 | |
e | Hạng A | phút | 3.41 | 4.32 | 5,45 | 6.01 | 6,58 | 7.66 | 8,79 | 11.05 | 12.12 | 14,38 | 17,77 | 20.03 |
Hạng B | phút | 3.28 | 4.18 | 5.31 | 5,88 | 6,44 | 7,5 | 8,63 | 10,89 | 11,94 | 14.2 | 17,59 | 19,85 | |
L1 | tối đa | 0,6 | 0,8 | 1 | 1 | 1 | 1.2 | 1.2 | 1.4 | 1.4 | 2 | 2 | 3 | |
k | Kích thước danh nghĩa | 1.1 | 1.4 | 1.7 | 2 | 2.4 | 2.8 | 3,5 | 4 | 4.8 | 5.3 | 6.4 | 7,5 | |
Hạng A | tối đa | 1.225 | 1,525 | 1.825 | 2.125 | 2.525 | 2,925 | 3,65 | 4.15 | 4,95 | 5,45 | 6,58 | 7,68 | |
phút | 0,975 | 1.275 | 1.575 | 1.875 | 2.275 | 2,675 | 3,35 | 3,85 | 4,65 | 5.15 | 6.22 | 7.32 | ||
Hạng B | tối đa | 1.3 | 1.6 | 1.9 | 2.2 | 2.6 | 3 | 3,74 | 4.24 | 5.04 | 5,54 | 6,69 | 7,79 | |
phút | 0,9 | 1.2 | 1,5 | 1.8 | 2.2 | 2.6 | 3.26 | 3,76 | 4,56 | 5.06 | 6.11 | 7.21 | ||
k1 | Hạng A | phút | 0,68 | 0,89 | 1.1 | 1.31 | 1,59 | 1,87 | 2,35 | 2.7 | 3.26 | 3.61 | 4,35 | 5.12 |
Hạng B | phút | 0,63 | 0,84 | 1,05 | 1,26 | 1,54 | 1,82 | 2.28 | 2,63 | 3.19 | 3,54 | 4.28 | 5.05 | |
r | phút | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,2 | 0,2 | 0,25 | 0,25 | 0,4 | 0,4 | 0,6 | |
s | max=kích thước danh nghĩa | 3.2 | 4 | 5 | 5,5 | 6 | 7 | 8 | 10 | 11 | 13 | 16 | 18 | |
Hạng A | phút | 3.02 | 3.82 | 4,82 | 5.32 | 5,82 | 6,78 | 7,78 | 9,78 | 10,73 | 12,73 | 15,73 | 17,73 | |
Hạng B | phút | 2.9 | 3.7 | 4.7 | 5.2 | 5.7 | 6,64 | 7.64 | 9,64 | 10,57 | 12,57 | 15,57 | 17,57 | |
Chiều dài của sợi b | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | ||
Ren vít | (M14) | M16 | (M18) | M20 | (M22) | M24 | (M27) | M30 | (M33) | M36 | (M39) | M42 | ||
P | Sân bóng đá | 2 | 2 | 2,5 | 2,5 | 2,5 | 3 | 3 | 3,5 | 3,5 | 4 | 4 | 4,5 | |
b | L≤125 | 34 | 38 | 42 | 46 | 50 | 54 | 60 | 66 | 72 | - | - | - | |
125<L≤200 | 40 | 44 | 48 | 52 | 56 | 60 | 66 | 72 | 78 | 84 | 90 | 96 | ||
Chiều cao>200 | 53 | 57 | 61 | 65 | 69 | 73 | 79 | 85 | 91 | 97 | 103 | 109 | ||
c | tối đa | 0,6 | 0,8 | 0,8 | 0,8 | 0,8 | 0,8 | 0,8 | 0,8 | 0,8 | 0,8 | 1 | 1 | |
phút | 0,15 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,3 | 0,3 | ||
da | tối đa | 15.7 | 17,7 | 20.2 | 22,4 | 24,4 | 26,4 | 30,4 | 33,4 | 36,4 | 39,4 | 42,4 | 45,6 | |
ds | max=kích thước danh nghĩa | 14 | 16 | 18 | 20 | 22 | 24 | 27 | 30 | 33 | 36 | 39 | 42 | |
Hạng A | phút | 13,73 | 15,73 | 17,73 | 19,67 | 21,67 | 23,67 | - | - | - | - | - | - | |
Hạng B | phút | 13,57 | 15,57 | 17,57 | 19,48 | 21,48 | 23,48 | 26,48 | 29,48 | 32,38 | 35,38 | 38,38 | 41,38 | |
dw | Hạng A | phút | 19,64 | 22,49 | 25,34 | 28.19 | 31,71 | 33,61 | - | - | - | - | - | - |
Hạng B | phút | 19.15 | 22 | 24,85 | 27,7 | 31,35 | 33,25 | 38 | 42,75 | 46,55 | 51,11 | 55,86 | 59,95 | |
e | Hạng A | phút | 23,36 | 26,75 | 30.14 | 33,53 | 37,72 | 39,98 | - | - | - | - | - | - |
Hạng B | phút | 22,78 | 26.17 | 29,56 | 32,95 | 37,29 | 39,55 | 45,2 | 50,85 | 55,37 | 60,79 | 66,44 | 71,3 | |
L1 | tối đa | 3 | 3 | 3 | 4 | 4 | 4 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 8 | |
k | Kích thước danh nghĩa | 8.8 | 10 | 11,5 | 12,5 | 14 | 15 | 17 | 18,7 | 21 | 22,5 | 25 | 26 | |
Hạng A | tối đa | 8,98 | 10.18 | 11.715 | 12.715 | 14.215 | 15.215 | - | - | - | - | - | - | |
phút | 8.62 | 9,82 | 11.285 | 12.285 | 13.785 | 14.785 | - | - | - | - | - | - | ||
Hạng B | tối đa | 9.09 | 10.29 | 11,85 | 12,85 | 14,35 | 15.35 | 17.35 | 19.12 | 21,42 | 22,92 | 25,42 | 26,42 | |
phút | 8.51 | 9,71 | 11.15 | 12.15 | 13,65 | 14,65 | 16,65 | 18.28 | 20,58 | 22.08 | 24,58 | 25,58 | ||
k1 | Hạng A | phút | 6.03 | 6,87 | 7.9 | 8.6 | 9,65 | 10,35 | - | - | - | - | - | - |
Hạng B | phút | 5,96 | 6.8 | 7.81 | 8.51 | 9,56 | 10.26 | 11,66 | 12.8 | 14,41 | 15,46 | 17.21 | 17,91 | |
r | phút | 0,6 | 0,6 | 0,6 | 0,8 | 0,8 | 0,8 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1.2 | |
s | max=kích thước danh nghĩa | 21 | 24 | 27 | 30 | 34 | 36 | 41 | 46 | 50 | 55 | 60 | 65 | |
Hạng A | phút | 20,67 | 23,67 | 26,67 | 29,67 | 33,38 | 35,38 | - | - | - | - | - | - | |
Hạng B | phút | 20.16 | 23.16 | 26.16 | 29.16 | 33 | 35 | 40 | 45 | 49 | 53,8 | 58,8 | 63,1 | |
Chiều dài của sợi b | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| ||
Ren vít | (M45) | M48 | (M52) | M56 | (M60) | M64 |
|
|
|
|
|
| ||
P | Sân bóng đá | 4,5 | 5 | 5 | 5,5 | 5,5 | 6 |
|
|
|
|
|
| |
b | L≤125 | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
|
|
| |
125<L≤200 | 102 | 108 | 116 | - | - | - |
|
|
|
|
|
| ||
Chiều cao>200 | 115 | 121 | 129 | 137 | 145 | 153 |
|
|
|
|
|
| ||
c | tối đa | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
| |
phút | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 |
|
|
|
|
|
| ||
da | tối đa | 48,6 | 52,6 | 56,6 | 63 | 67 | 71 |
|
|
|
|
|
| |
ds | max=kích thước danh nghĩa | 45 | 48 | 52 | 56 | 60 | 64 |
|
|
|
|
|
| |
Hạng A | phút | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
|
|
| |
Hạng B | phút | 44,38 | 47,38 | 51,26 | 55,26 | 59,26 | 63,26 |
|
|
|
|
|
| |
dw | Hạng A | phút | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
Hạng B | phút | 64,7 | 69,45 | 74,2 | 78,66 | 83,41 | 88,16 |
|
|
|
|
|
| |
e | Hạng A | phút | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
Hạng B | phút | 76,95 | 82,6 | 88,25 | 93,56 | 99,21 | 104,86 |
|
|
|
|
|
| |
L1 | tối đa | 8 | 10 | 10 | 12 | 12 | 13 |
|
|
|
|
|
| |
k | Kích thước danh nghĩa | 28 | 30 | 33 | 35 | 38 | 40 |
|
|
|
|
|
| |
Hạng A | tối đa | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
|
|
| |
phút | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
|
|
| ||
Hạng B | tối đa | 28,42 | 30,42 | 33,5 | 35,5 | 38,5 | 40,5 |
|
|
|
|
|
| |
phút | 27,58 | 29,58 | 32,5 | 34,5 | 37,5 | 39,5 |
|
|
|
|
|
| ||
k1 | Hạng A | phút | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
Hạng B | phút | 19.31 | 20,71 | 22,75 | 24,15 | 26,25 | 27,65 |
|
|
|
|
|
| |
r | phút | 1.2 | 1.6 | 1.6 | 2 | 2 | 2 |
|
|
|
|
|
| |
s | max=kích thước danh nghĩa | 70 | 75 | 80 | 85 | 90 | 95 |
|
|
|
|
|
| |
Hạng A | phút | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
|
|
| |
Hạng B | phút | 68,1 | 73,1 | 78,1 | 82,8 | 87,8 | 92,8 |
|
|
|
|
|
| |
Chiều dài của sợi b | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
|
|
Tính năng và lợi ích
DIN 6921 là loại bu lông bích lục giác thường được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp và xây dựng. Bu lông này có bích hoạt động như một vòng đệm tích hợp và giúp phân phối tải trọng trên diện tích bề mặt rộng hơn. Đầu bu lông có hình lục giác và dễ dàng siết chặt bằng cờ lê hoặc ổ cắm.
Bu lông này được sử dụng rộng rãi trong máy móc, ngành công nghiệp ô tô và xây dựng do có độ bền và sức mạnh vượt trội. Bu lông được làm từ vật liệu chất lượng cao như thép không gỉ, titan và thép cacbon, có khả năng chống mài mòn, ăn mòn và rỉ sét lâu dài.
Bu lông DIN 6921 được sản xuất theo dung sai chặt chẽ và tuân theo các biện pháp kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt để đảm bảo đáp ứng các tiêu chuẩn cao nhất về chất lượng và hiệu suất. Các bu lông này có nhiều kích cỡ, chiều dài và lớp hoàn thiện khác nhau để phù hợp với các ứng dụng và yêu cầu khác nhau.
Ngoài ra, bu lông DIN 6921 tuân thủ các tiêu chuẩn công nghiệp nghiêm ngặt, bao gồm các tiêu chuẩn DIN (Deutsches Institut für Normung) và ISO (Tổ chức Tiêu chuẩn hóa Quốc tế). Chúng cũng được thử nghiệm về độ cứng, độ bền kéo và độ chính xác về kích thước trước khi được đưa ra bán. Tất cả các yếu tố này góp phần tạo nên chất lượng tuyệt vời và hiệu suất đáng tin cậy của bu lông DIN 6921.
Nhìn chung, bu lông DIN 6921 là giải pháp cố định linh hoạt và mạnh mẽ được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau. Nó được thiết kế để cung cấp khả năng giữ tuyệt vời, khả năng chống mài mòn và dễ lắp đặt. Kết cấu chất lượng cao và tuân thủ nghiêm ngặt các tiêu chuẩn công nghiệp khiến nó trở thành lựa chọn hàng đầu cho các kỹ sư, nhà thiết kế và chuyên gia xây dựng trên toàn thế giới.