Các sản phẩm

Bu lông mặt bích lục giác Din 6921 Cl 8.8 plian

Mô tả ngắn:

FLANGE BOLT DIN 6921 là dây buộc chất lượng cao được thiết kế để cung cấp kết nối an toàn và đáng tin cậy trong các môi trường công nghiệp khác nhau.Bu lông này được làm từ vật liệu cao cấp để đảm bảo độ bền và sức mạnh, cho phép nó chịu được tải nặng và điều kiện nhiệt độ khắc nghiệt.Đầu mặt bích được thiết kế để phân bổ tải trọng đồng đều, mang lại độ bám chắc chắn và an toàn đồng thời ngăn ngừa hư hỏng bề mặt bên dưới.Với kỹ thuật chính xác và chất lượng hoàn thiện cao, FLANGE BOLT DIN 6921 là dây buộc linh hoạt và đáng tin cậy, có thể được sử dụng trong nhiều ứng dụng, bao gồm ngành xây dựng, sản xuất và ô tô.


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Tên sản phẩm Nửa ren HEX BOLT DIN 931/ISO4014
Tiêu chuẩn DIN,ASTM/ANSI JIS EN ISO,AS,GB
Cấp Lớp thép: DIN: Gr.4.6,4.8,5.6,5.8,8.8,10.9,12.9;SAE: Lớp 2,5,8;
ASTM: 307A, A325, A490,
hoàn thiện Kẽm (Vàng, Trắng, Xanh, Đen), Mạ kẽm nhúng nóng (HDG), Ôxít đen,
Geomet, Dacroment, anodization, mạ niken, mạ kẽm-niken
Quy trình sản xuất M2-M24: Ếch lạnh, rèn nóng M24-M100,
Gia công và CNC cho dây buộc tùy chỉnh
Sản phẩm tùy chỉnh Thời gian giao hàng 30-60 ngày,
HEX-BOLT-DIN-nửa ren

Răng ốc
d

M1.6

M2

M2.5

M3

(M3.5)

M4

M5

M6

(M7)

M8

M10

M12

P

Sân bóng đá

0,35

0,4

0,45

0,5

0,6

0,7

0,8

1

1

1,25

1,5

1,75

b

L<125

9

10

11

12

13

14

16

18

20

22

26

30

125<L<200

15

16

17

18

19

20

22

24

26

28

32

36

L> 200

28

29

30

31

32

33

35

37

39

41

45

49

c

tối đa

0,25

0,25

0,25

0,4

0,4

0,4

0,5

0,5

0,6

0,6

0,6

0,6

phút

0,1

0,1

0,1

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

da

tối đa

2

2.6

3.1

3.6

4.1

4,7

5,7

6,8

7,8

9,2

11.2

13,7

ds

max=kích thước danh nghĩa

1.6

2

2,5

3

3,5

4

5

6

7

8

10

12

Điểm A

phút

1,46

1,86

2,36

2,86

3,32

3,82

4,82

5,82

6,78

7,78

9,78

11:73

Lớp B

phút

1,35

1,75

2,25

2,75

3.2

3,7

4,7

5,7

6,64

7,64

9,64

11:57

dw

Điểm A

phút

2,54

3,34

4,34

4,84

5,34

6.2

7.2

8,88

9,63

11.63

14.63

16,63

Lớp B

phút

2,42

3,22

4.22

4,72

5,22

6.06

7.06

8,74

9,47

11:47

14:47

16,47

e

Điểm A

phút

3,41

4,32

5,45

6.01

6,58

7,66

8,79

11.05

12.12

14:38

17,77

20.03

Lớp B

phút

3,28

4.18

5,31

5,88

6,44

7,5

8,63

10,89

11.94

14.2

17,59

19:85

L1

tối đa

0,6

0,8

1

1

1

1.2

1.2

1.4

1.4

2

2

3

k

Kích thước danh nghĩa

1.1

1.4

1.7

2

2.4

2,8

3,5

4

4,8

5.3

6,4

7,5

Điểm A

tối đa

1.225

1,525

1.825

2.125

2,525

2.925

3,65

4.15

4,95

5,45

6,58

7,68

phút

0,975

1.275

1.575

1.875

2,275

2,675

3,35

3,85

4,65

5,15

6,22

7,32

Lớp B

tối đa

1.3

1.6

1.9

2.2

2.6

3

3,74

4,24

5.04

5,54

6,69

7,79

phút

0,9

1.2

1,5

1.8

2.2

2.6

3,26

3,76

4,56

5.06

6.11

7,21

k1

Điểm A

phút

0,68

0,89

1.1

1,31

1,59

1,87

2,35

2.7

3,26

3,61

4,35

5.12

Lớp B

phút

0,63

0,84

1,05

1,26

1,54

1,82

2,28

2,63

3.19

3,54

4,28

5,05

r

phút

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

0,2

0,2

0,25

0,25

0,4

0,4

0,6

s

max=kích thước danh nghĩa

3.2

4

5

5,5

6

7

8

10

11

13

16

18

Điểm A

phút

3.02

3,82

4,82

5,32

5,82

6,78

7,78

9,78

10,73

12,73

15,73

17,73

Lớp B

phút

2.9

3,7

4,7

5.2

5,7

6,64

7,64

9,64

10,57

12,57

15,57

17,57

Chiều dài của sợi b

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Răng ốc
d

(M14)

M16

(M18)

M20

(M22)

M24

(M27)

M30

(M33)

M36

(M39)

M42

P

Sân bóng đá

2

2

2,5

2,5

2,5

3

3

3,5

3,5

4

4

4,5

b

L<125

34

38

42

46

50

54

60

66

72

-

-

-

125<L<200

40

44

48

52

56

60

66

72

78

84

90

96

L> 200

53

57

61

65

69

73

79

85

91

97

103

109

c

tối đa

0,6

0,8

0,8

0,8

0,8

0,8

0,8

0,8

0,8

0,8

1

1

phút

0,15

0,2

0,2

0,2

0,2

0,2

0,2

0,2

0,2

0,2

0,3

0,3

da

tối đa

15,7

17,7

20.2

22,4

24,4

26,4

30,4

33,4

36,4

39,4

42,4

45,6

ds

max=kích thước danh nghĩa

14

16

18

20

22

24

27

30

33

36

39

42

Điểm A

phút

13,73

15,73

17,73

19,67

21,67

23,67

-

-

-

-

-

-

Lớp B

phút

13,57

15,57

17,57

19:48

21:48

23,48

26,48

29,48

32,38

35,38

38,38

41,38

dw

Điểm A

phút

19,64

22,49

25,34

28.19

31,71

33,61

-

-

-

-

-

-

Lớp B

phút

19:15

22

24,85

27,7

31:35

33,25

38

42,75

46,55

51.11

55,86

59,95

e

Điểm A

phút

23,36

26,75

30.14

33,53

37,72

39,98

-

-

-

-

-

-

Lớp B

phút

22,78

26.17

29,56

32,95

37,29

39,55

45,2

50,85

55,37

60,79

66,44

71,3

L1

tối đa

3

3

3

4

4

4

6

6

6

6

6

8

k

Kích thước danh nghĩa

8,8

10

11,5

12,5

14

15

17

18,7

21

22,5

25

26

Điểm A

tối đa

8,98

10.18

11.715

12.715

14.215

15.215

-

-

-

-

-

-

phút

8,62

9,82

11.285

12.285

13.785

14.785

-

-

-

-

-

-

Lớp B

tối đa

9.09

29/10

11 giờ 85

12:85

14h35

15:35

17h35

19.12

21.42

22,92

25,42

26,42

phút

8,51

9,71

11.15

12.15

13:65

14h65

16:65

18,28

20,58

22.08

24,58

25,58

k1

Điểm A

phút

6.03

6,87

7,9

8,6

9,65

10:35

-

-

-

-

-

-

Lớp B

phút

5,96

6,8

7,81

8,51

9,56

26/10

11.66

12.8

14.41

15,46

17,21

17.91

r

phút

0,6

0,6

0,6

0,8

0,8

0,8

1

1

1

1

1

1.2

s

max=kích thước danh nghĩa

21

24

27

30

34

36

41

46

50

55

60

65

Điểm A

phút

20,67

23,67

26,67

29,67

33,38

35,38

-

-

-

-

-

-

Lớp B

phút

20.16

23.16

26.16

29.16

33

35

40

45

49

53,8

58,8

63,1

Chiều dài của sợi b

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Răng ốc
d

(M45)

M48

(M52)

M56

(M60)

M64

P

Sân bóng đá

4,5

5

5

5,5

5,5

6

b

L<125

-

-

-

-

-

-

125<L<200

102

108

116

-

-

-

L> 200

115

121

129

137

145

153

c

tối đa

1

1

1

1

1

1

phút

0,3

0,3

0,3

0,3

0,3

0,3

da

tối đa

48,6

52,6

56,6

63

67

71

ds

max=kích thước danh nghĩa

45

48

52

56

60

64

Điểm A

phút

-

-

-

-

-

-

Lớp B

phút

44,38

47,38

51,26

55,26

59,26

63,26

dw

Điểm A

phút

-

-

-

-

-

-

Lớp B

phút

64,7

69,45

74,2

78,66

83,41

88,16

e

Điểm A

phút

-

-

-

-

-

-

Lớp B

phút

76,95

82,6

88,25

93,56

99,21

104,86

L1

tối đa

8

10

10

12

12

13

k

Kích thước danh nghĩa

28

30

33

35

38

40

Điểm A

tối đa

-

-

-

-

-

-

phút

-

-

-

-

-

-

Lớp B

tối đa

28,42

30,42

33,5

35,5

38,5

40,5

phút

27,58

29,58

32,5

34,5

37,5

39,5

k1

Điểm A

phút

-

-

-

-

-

-

Lớp B

phút

19:31

20,71

22,75

24.15

26,25

27,65

r

phút

1.2

1.6

1.6

2

2

2

s

max=kích thước danh nghĩa

70

75

80

85

90

95

Điểm A

phút

-

-

-

-

-

-

Lớp B

phút

68,1

73,1

78,1

82,8

87,8

92,8

Chiều dài của sợi b

-

-

-

-

-

-

Tính năng và lợi ích

Flange Bolt Din 6921 Cl 8.8 là loại dây buộc có độ bền cao thường được sử dụng trong các ứng dụng hạng nặng.Nó là một loại bu lông mặt bích được thiết kế với mặt bích giống như vòng đệm ở chân đế, giúp hỗ trợ thêm và ngăn bu lông bị lỏng do rung hoặc mô-men xoắn.Bu lông có đầu lục giác cho phép lắp đặt và tháo gỡ dễ dàng bằng cờ lê hoặc kìm.

Được sản xuất theo tiêu chuẩn DIN 6921, bu lông mặt bích này đáp ứng các yêu cầu cụ thể về kích thước ren, chiều dài và bước ren cũng như các đặc tính vật liệu và cơ học.Nó được làm bằng thép carbon trung bình được hợp kim với các nguyên tố như crom, molypden và vanadi, giúp tăng cường sức mạnh và độ bền.Bu lông cũng được phủ một lớp bảo vệ, chẳng hạn như mạ kẽm hoặc mạ điện, để ngăn ngừa sự ăn mòn và hình thành rỉ sét.

Bu lông mặt bích này có xếp hạng Loại 8.8, cho biết độ bền kéo của nó ít nhất là 800 N/mm2 và cường độ chảy ít nhất là 640 N/mm2.Điều này làm cho nó phù hợp để sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi lực kẹp cao và khả năng chống mỏi, va đập và lực ngang.Nó thường được sử dụng trong các ứng dụng ô tô, xây dựng, máy móc và thiết bị công nghiệp.

Chiều dài của bu lông thay đổi tùy theo yêu cầu ứng dụng cụ thể, dao động từ 10 mm đến 100 mm trở lên.Kích thước ren dao động từ M6 đến M30 hoặc lớn hơn, với các loại bước ren khác nhau có sẵn như mịn, thô và cực thô.Đầu lục giác có thể có mặt bích hoặc vát cạnh và cũng có thể có phần lõm vào hoặc dấu hiệu để biểu thị nhà sản xuất hoặc cấp.

Nhìn chung, Flange Bolt Din 6921 Cl 8.8 là giải pháp buộc chặt đáng tin cậy và bền bỉ, mang lại độ bền, độ ổn định và khả năng chống ăn mòn tuyệt vời.Thiết kế chất lượng cao và chế tạo chính xác đảm bảo hiệu suất và độ an toàn tối ưu trong nhiều ứng dụng hạng nặng khác nhau.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Những sảm phẩm tương tự