Bu lông lục giác Din 931 / iso4014 933 / iso4017 Cấp 8.8
Thép cường độ cao cấp 8.8 thường được gọi là cấp kết cấu cho bu lông. Đây là dạng vật liệu cường độ cao phổ biến nhất và thường được lưu trữ ở dạng hoàn thiện trơn hoặc kẽm.
BU LÔNG LỤC GIÁC DIN 931/ISO4014 933/ISO4017 CẤP 8.8 là loại bu lông chất lượng cao được thiết kế để cung cấp khả năng cố định chắc chắn và bền bỉ cho các ứng dụng hạng nặng. Bu lông lục giác này được sản xuất theo tiêu chuẩn DIN và ISO nghiêm ngặt, đảm bảo chất lượng và độ tin cậy đồng nhất.
Với xếp hạng 8.8, bu lông này có thể chịu được một lượng ứng suất và độ căng đáng kể, khiến nó trở nên lý tưởng để sử dụng trong nhiều bối cảnh công nghiệp và xây dựng. Hình lục giác của nó đảm bảo độ bám chắc chắn, trong khi bề mặt nhẵn mịn của nó mang lại khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, giúp duy trì hiệu suất lâu dài.
Cho dù bạn đang muốn cố định máy móc hạng nặng hay xây dựng khung chắc chắn, thì HEX BOLT DIN 931/ISO4014 933/ISO4017 GRADE 8.8 là lựa chọn hoàn hảo cho nhu cầu cố định của bạn. Hãy tin tưởng vào chất lượng vượt trội, độ bền và độ chắc chắn của nó để giữ cho các dự án của bạn an toàn và đáng tin cậy.
M5 x 30 – 100 | M6x30 – 200 |
M8 x 35 – 300 | M10x40 – 300 |
M12x45 – 300 | M14x50 – 300 |
M16x55 – 300 | M18x65 – 300 |
M20 x 70 – 300 | M22 x 70 – 300 |
M24x70 – 300 | M27 x 80 – 300 |
M30 x 80 – 300 | M33 x 60 – 200 |
M36 x 90 – 300 | M42 x 80 – 200 |
Lớp học | Kích cỡ | Vật liệu | Độ bền kéo | Độ cứng | Độ giãn dài δ% | Giảm diện tích mặt cắt ngang |
8.8 | d ≤ M16 | 35 #, 45 # | 800 | 22~32 | 12 | 52 |
8.8 | M18≤d≤ 24 | 35 #, 45 # | 830 | 23~34 | 12 | 52 |
8.8 | d ≥ M27 | 40 Tín dụng | 830 | 22~34 | 12 | 52 |
10.9 | Tất cả các kích thước | 40 Cr, 35 CrMoA | 1040 | 32~39 | 9 | 48 |
12.9 | Tất cả các kích thước | 35 CrMoA, 42 CrMoA | 1220 | 39~44 | 8 | 44 |