Các sản phẩm

Bu lông lục giác Din 931/iso4014 Ren nửa

Mô tả ngắn gọn:

Bu lông lục giác DIN 931/ISO4014 có nửa ren là giải pháp cố định đáng tin cậy và chắc chắn. Được làm từ vật liệu chất lượng cao, sản phẩm đảm bảo độ bền và độ chắc chắn tối ưu. Bu lông này được thiết kế để chịu được tải trọng và rung động lớn, lý tưởng để sử dụng trong xây dựng, ô tô và các ứng dụng công nghiệp. Với đầu lục giác chính xác, sản phẩm có thể dễ dàng được siết chặt và nới lỏng bằng cờ lê hoặc kìm. Được đo theo tiêu chuẩn DIN 931, bu lông này tương thích với nhiều loại thiết bị và máy móc. Với thiết kế nửa ren, sản phẩm cung cấp lực cố định mạnh mẽ trong khi vẫn cho phép điều chỉnh. Hãy tin tưởng vào bu lông lục giác DIN 931 của chúng tôi cho mọi nhu cầu cố định của bạn.


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Tên sản phẩm BU LÔNG LỤC GIÁC DIN 931/ISO4014 ren nửa
Tiêu chuẩn DIN,ASTM/ANSI JIS EN ISO,AS,GB
Cấp Cấp thép: DIN: Gr.4.6,4.8,5.6,5.8,8.8,10.9,12.9; SAE: Gr.2,5,8;
ASTM: 307A, A325, A490,
Hoàn thiện Kẽm (Vàng, Trắng, Xanh, Đen), Mạ kẽm nhúng hoa bia (HDG), Oxit đen,
Hình học, Dacroment, anodization, mạ niken, mạ kẽm-niken
Quy trình sản xuất M2-M24: Rèn nguội, Rèn nóng M24-M100,
Gia công và CNC cho ốc vít tùy chỉnh
Sản phẩm tùy chỉnh Thời gian giao hàng 30-60 ngày,
LỤC GIÁC-BU LÔNG-DIN-Nửa ren

Ren vít
d

M1.6

M2

M2.5

M3

(M3.5)

M4

M5

M6

(M7)

M8

M10

M12

P

Sân bóng đá

0,35

0,4

0,45

0,5

0,6

0,7

0,8

1

1

1,25

1,5

1,75

b

L≤125

9

10

11

12

13

14

16

18

20

22

26

30

125<L≤200

15

16

17

18

19

20

22

24

26

28

32

36

Chiều cao>200

28

29

30

31

32

33

35

37

39

41

45

49

c

tối đa

0,25

0,25

0,25

0,4

0,4

0,4

0,5

0,5

0,6

0,6

0,6

0,6

phút

0,1

0,1

0,1

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

da

tối đa

2

2.6

3.1

3.6

4.1

4.7

5.7

6.8

7.8

9.2

11.2

13.7

ds

max=kích thước danh nghĩa

1.6

2

2,5

3

3,5

4

5

6

7

8

10

12

Hạng A

phút

1,46

1,86

2,36

2,86

3.32

3.82

4,82

5,82

6,78

7,78

9,78

11,73

Hạng B

phút

1,35

1,75

2,25

2,75

3.2

3.7

4.7

5.7

6,64

7.64

9,64

11,57

dw

Hạng A

phút

2,54

3,34

4,34

4,84

5,34

6.2

7.2

8,88

9,63

11.63

14,63

16,63

Hạng B

phút

2,42

3.22

4.22

4,72

5.22

6.06

7.06

8,74

9,47

11.47

14,47

16,47

e

Hạng A

phút

3.41

4.32

5,45

6.01

6,58

7.66

8,79

11.05

12.12

14,38

17,77

20.03

Hạng B

phút

3.28

4.18

5.31

5,88

6,44

7,5

8,63

10,89

11,94

14.2

17,59

19,85

L1

tối đa

0,6

0,8

1

1

1

1.2

1.2

1.4

1.4

2

2

3

k

Kích thước danh nghĩa

1.1

1.4

1.7

2

2.4

2.8

3,5

4

4.8

5.3

6.4

7,5

Hạng A

tối đa

1.225

1,525

1.825

2.125

2.525

2,925

3,65

4.15

4,95

5,45

6,58

7,68

phút

0,975

1.275

1.575

1.875

2.275

2,675

3,35

3,85

4,65

5.15

6.22

7.32

Hạng B

tối đa

1.3

1.6

1.9

2.2

2.6

3

3,74

4.24

5.04

5,54

6,69

7,79

phút

0,9

1.2

1,5

1.8

2.2

2.6

3.26

3,76

4,56

5.06

6.11

7.21

k1

Hạng A

phút

0,68

0,89

1.1

1.31

1,59

1,87

2,35

2.7

3.26

3.61

4,35

5.12

Hạng B

phút

0,63

0,84

1,05

1,26

1,54

1,82

2.28

2,63

3.19

3,54

4.28

5.05

r

phút

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

0,2

0,2

0,25

0,25

0,4

0,4

0,6

s

max=kích thước danh nghĩa

3.2

4

5

5,5

6

7

8

10

11

13

16

18

Hạng A

phút

3.02

3.82

4,82

5.32

5,82

6,78

7,78

9,78

10,73

12,73

15,73

17,73

Hạng B

phút

2.9

3.7

4.7

5.2

5.7

6,64

7.64

9,64

10,57

12,57

15,57

17,57

Chiều dài của sợi b

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Ren vít
d

(M14)

M16

(M18)

M20

(M22)

M24

(M27)

M30

(M33)

M36

(M39)

M42

P

Sân bóng đá

2

2

2,5

2,5

2,5

3

3

3,5

3,5

4

4

4,5

b

L≤125

34

38

42

46

50

54

60

66

72

-

-

-

125<L≤200

40

44

48

52

56

60

66

72

78

84

90

96

Chiều cao>200

53

57

61

65

69

73

79

85

91

97

103

109

c

tối đa

0,6

0,8

0,8

0,8

0,8

0,8

0,8

0,8

0,8

0,8

1

1

phút

0,15

0,2

0,2

0,2

0,2

0,2

0,2

0,2

0,2

0,2

0,3

0,3

da

tối đa

15.7

17,7

20.2

22,4

24,4

26,4

30,4

33,4

36,4

39,4

42,4

45,6

ds

max=kích thước danh nghĩa

14

16

18

20

22

24

27

30

33

36

39

42

Hạng A

phút

13,73

15,73

17,73

19,67

21,67

23,67

-

-

-

-

-

-

Hạng B

phút

13,57

15,57

17,57

19,48

21,48

23,48

26,48

29,48

32,38

35,38

38,38

41,38

dw

Hạng A

phút

19,64

22,49

25,34

28.19

31,71

33,61

-

-

-

-

-

-

Hạng B

phút

19.15

22

24,85

27,7

31,35

33,25

38

42,75

46,55

51,11

55,86

59,95

e

Hạng A

phút

23,36

26,75

30.14

33,53

37,72

39,98

-

-

-

-

-

-

Hạng B

phút

22,78

26.17

29,56

32,95

37,29

39,55

45,2

50,85

55,37

60,79

66,44

71,3

L1

tối đa

3

3

3

4

4

4

6

6

6

6

6

8

k

Kích thước danh nghĩa

8.8

10

11,5

12,5

14

15

17

18,7

21

22,5

25

26

Hạng A

tối đa

8,98

10.18

11.715

12.715

14.215

15.215

-

-

-

-

-

-

phút

8.62

9,82

11.285

12.285

13.785

14.785

-

-

-

-

-

-

Hạng B

tối đa

9.09

10.29

11,85

12,85

14,35

15.35

17.35

19.12

21,42

22,92

25,42

26,42

phút

8.51

9,71

11.15

12.15

13,65

14,65

16,65

18.28

20,58

22.08

24,58

25,58

k1

Hạng A

phút

6.03

6,87

7.9

8.6

9,65

10,35

-

-

-

-

-

-

Hạng B

phút

5,96

6.8

7.81

8.51

9,56

10.26

11,66

12.8

14,41

15,46

17.21

17,91

r

phút

0,6

0,6

0,6

0,8

0,8

0,8

1

1

1

1

1

1.2

s

max=kích thước danh nghĩa

21

24

27

30

34

36

41

46

50

55

60

65

Hạng A

phút

20,67

23,67

26,67

29,67

33,38

35,38

-

-

-

-

-

-

Hạng B

phút

20.16

23.16

26.16

29.16

33

35

40

45

49

53,8

58,8

63,1

Chiều dài của sợi b

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Ren vít
d

(M45)

M48

(M52)

M56

(M60)

M64

P

Sân bóng đá

4,5

5

5

5,5

5,5

6

b

L≤125

-

-

-

-

-

-

125<L≤200

102

108

116

-

-

-

Chiều cao>200

115

121

129

137

145

153

c

tối đa

1

1

1

1

1

1

phút

0,3

0,3

0,3

0,3

0,3

0,3

da

tối đa

48,6

52,6

56,6

63

67

71

ds

max=kích thước danh nghĩa

45

48

52

56

60

64

Hạng A

phút

-

-

-

-

-

-

Hạng B

phút

44,38

47,38

51,26

55,26

59,26

63,26

dw

Hạng A

phút

-

-

-

-

-

-

Hạng B

phút

64,7

69,45

74,2

78,66

83,41

88,16

e

Hạng A

phút

-

-

-

-

-

-

Hạng B

phút

76,95

82,6

88,25

93,56

99,21

104,86

L1

tối đa

8

10

10

12

12

13

k

Kích thước danh nghĩa

28

30

33

35

38

40

Hạng A

tối đa

-

-

-

-

-

-

phút

-

-

-

-

-

-

Hạng B

tối đa

28,42

30,42

33,5

35,5

38,5

40,5

phút

27,58

29,58

32,5

34,5

37,5

39,5

k1

Hạng A

phút

-

-

-

-

-

-

Hạng B

phút

19.31

20,71

22,75

24,15

26,25

27,65

r

phút

1.2

1.6

1.6

2

2

2

s

max=kích thước danh nghĩa

70

75

80

85

90

95

Hạng A

phút

-

-

-

-

-

-

Hạng B

phút

68,1

73,1

78,1

82,8

87,8

92,8

Chiều dài của sợi b

-

-

-

-

-

-

Tính năng và lợi ích

Bu lông lục giác, còn được gọi là bu lông đầu lục giác, là loại bu lông thường được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau. Bu lông lục giác nửa ren Din 931/iso4014 là loại bu lông có độ bền cao đáp ứng tiêu chuẩn DIN 931/ISO 4014. Bu lông này có đầu lục giác và thân có ren một phần, cung cấp lực kẹp cao và khả năng chống biến dạng và rung động tuyệt vời.

Bu lông lục giác nửa ren Din 931/iso4014 được làm từ vật liệu chất lượng cao, chẳng hạn như thép cacbon, thép hợp kim và thép không gỉ. Các loại thép cacbon và thép hợp kim có độ bền và độ chắc tuyệt vời, trong khi các loại thép không gỉ có khả năng chống ăn mòn vượt trội trong môi trường khắc nghiệt. Các bu lông này có nhiều kích cỡ và lớp hoàn thiện khác nhau, chẳng hạn như trơn, mạ kẽm và phủ oxit đen, để đáp ứng các yêu cầu ứng dụng khác nhau.

Bu lông lục giác nửa ren Din 931/iso4014 thường được sử dụng trong máy móc, ô tô, xây dựng và các ngành công nghiệp khác. Nó phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi độ chính xác cao, chẳng hạn như các thành phần động cơ, kết nối cấu trúc và cụm máy móc. Bu lông này cũng dễ lắp đặt và yêu cầu bảo trì tối thiểu, khiến nó trở thành giải pháp tiết kiệm chi phí cho nhiều ứng dụng.

Tóm lại, Half Thread Hex Bolt Din 931/iso4014 là một loại bu lông đáng tin cậy và đa năng, có độ bền cao, độ bền và khả năng chống ăn mòn. Cho dù bạn đang tìm kiếm một loại bu lông cho máy móc hoặc dự án xây dựng của mình, hay cần một thành phần có độ chính xác cao cho ứng dụng ô tô của mình, thì loại bu lông này là một lựa chọn tuyệt vời. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để tìm hiểu thêm về Half Thread Hex Bolt Din 931/iso4014 và các giải pháp bu lông khác.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Sản phẩm liên quan