Các sản phẩm

Hex Nut chất lượng cao Din 934/ISO4032 loại 8 mạ kẽm

Mô tả ngắn:

Đai ốc lục giác DIN 934 hay còn gọi là đai ốc lục giác, có ren thô và ren mịn theo hệ mét.Loại sản phẩm là a và B. Loại A được sử dụng cho thông số kỹ thuật nhỏ hơn hoặc bằng M16 và loại B được sử dụng cho thông số kỹ thuật lớn hơn M16.Đối với loại 8, được cố định theo tiêu chuẩn DIN, tất cả các kích cỡ đai ốc lục giác nên sử dụng dây thép cao cấp và xử lý nhiệt.nó gọi là lớp 8 thật.


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Tên sản phẩm Đai ốc lục giác DIN934 bằng thép cacbon đen
Tiêu chuẩn DIN,ASTM/ANSI JIS EN ISO,AS,GB
Cấp Lớp thép: DIN: Gr.4.6,4.8,5.6,5.8,8.8,10.9,12.9;SAE: Gr.2,5,8;ASTM: 307A,A325,A490,
hoàn thiện Kẽm (Vàng, Trắng, Xanh, Đen), Mạ kẽm nhúng nóng (HDG), Ôxít đen,
Geomet, Dacroment, anodization, mạ niken, mạ kẽm-niken
Quy trình sản xuất M2-M24: Ếch lạnh, rèn nóng M24-M100,
Gia công và CNC cho dây buộc tùy chỉnh
Sản phẩm tùy chỉnh Thời gian giao hàng 30-60 ngày,
Mẫu miễn phí cho dây buộc tiêu chuẩn

Đai ốc lục giác DIN 934

Đai ốc lục giác DIN 934 thường được sử dụng cùng với bu lông, ốc vít.Kết quả cho thấy khả năng tự khóa và khả năng khóa của đai ốc lục giác thô kém hơn đai ốc lục giác răng mịn nhưng lực khóa lớn hơn đai ốc lục giác răng mịn;Đai ốc lục giác răng mịn có khả năng khóa tốt, thích hợp để chống rung và dễ điều chỉnh khe hở, nhưng lực khóa kém hơn so với đai ốc lục giác thô nên phù hợp với những nơi có khe hở hoặc mô men xoắn cần được điều chỉnh.Nói chung, sợi thô được sử dụng nếu không có yêu cầu đặc biệt.

Đai ốc lục giác DIN 934 được sử dụng rộng rãi và thường được sử dụng cùng với bu lông, đinh tán và ốc vít để kết nối và siết chặt.Đai ốc loại A (áp dụng cho đường kính ren danh nghĩa D ≤ 16 mm) và loại B (thích hợp cho d > 16 mm) được sử dụng trong máy móc, thiết bị hoặc kết cấu có độ nhám bề mặt nhỏ và yêu cầu độ chính xác cao.Nó có đặc điểm là lực siết tương đối lớn, có thể lắp bằng cờ lê di động, cờ lê hai đầu mở hoặc cờ lê cảnh tượng, tất cả đều yêu cầu không gian hoạt động lớn hơn.

DIN 934 là tiêu chuẩn kích thước cho các loại đai ốc.Đây là tiêu chuẩn đầu tiên ở Đức.Nếu bạn muốn kiểm tra xem các đặc tính cơ học của đai ốc có đủ tiêu chuẩn hay không, bạn phải tham khảo tiêu chuẩn DIN 267-4.

Nó chỉ định phương pháp phát hiện và dữ liệu Phát hiện, trong tiêu chuẩn này, nó bao gồm sáu cấp độ 4, 5, 6, 8, 10, 12. Tải trọng bằng chứng của đai ốc là không đổi, lần lượt là 400MPa, 500MPa, 600MPa, 800MPa, 1000MPa, 1200MPa.

DIN 934 lớp thực 8 và lớp giả 8

HEX NUT DIN 934_detail02

Chúng tôi tin rằng DIN 934 không tương ứng với cái gọi là cấp 8 “đúng” và cấp 8 “sai”, mà nó chỉ là một tên gọi khác của tiêu chuẩn.

Trong tiêu chuẩn mới, kích thước của mặt đối diện không thay đổi ngoại trừ những thay đổi về M10, M12, M14 và M22;tuy nhiên, độ dày của đai ốc ngày càng dày hơn, do đó, tiêu chuẩn kích thước DIN 934, tính chất cơ học EN 20898-2 Việc kiểm tra đai ốc theo tiêu chuẩn là không khoa học và có thể không phải lúc nào cũng cần thiết.Tóm lại, DIN 934 chỉ có thể tương ứng với DIN 267-4;DIN EN ISO 4032 chỉ có thể tương ứng với EN 20898-2.

Theo các tiêu chuẩn khác nhau, chúng tôi đã tổng hợp các đặc tính cơ học và tiêu chuẩn kích thước trong hai tiêu chuẩn DIN 934 |8|và ISO 4032 8 thành bảng so sánh để mọi người tìm hiểu thêm về ý nghĩa thực sự của DIN 934 |8|và ISO 4032 8.

DIN 934 – 1987 Đai ốc lục giác có ren bước thô và mịn theo hệ mét, Loại sản phẩm A và B

HEX NUT DIN 934_detail03

Kích thước chủ đề
d

M1

M1.2

M1.4

M1.6

(M1.7)

M2

(M2.3)

M2.5

(M2.6)

M3

(M3.5)

P

Sân bóng đá

Chủ đề thô

0,25

0,25

0,3

0,35

0,35

0,4

0,45

0,45

0,45

0,5

0,6

Sợi mịn-1

/

/

/

/

/

/

/

/

/

/

/

Sợi mịn-2

/

/

/

/

/

/

/

/

/

/

/

m

max=kích thước danh nghĩa

0,8

1

1.2

1.3

1.4

1.6

1.8

2

2

2.4

2,8

phút

0,55

0,75

0,95

1,05

1,15

1,35

1,55

1,75

1,75

2,15

2,55

mw

phút

0,44

0,6

0,76

0,84

0,92

1,08

1,24

1.4

1.4

1,72

2.04

s

max=kích thước danh nghĩa

2,5

3

3

3.2

3,5

4

4,5

5

5

5,5

6

phút

2.4

2.9

2.9

3.02

3,38

3,82

4,32

4,82

4,82

5,32

5,82

e

phút

2,71

3,28

3,28

3,41

3,82

4,32

4,88

5,45

5,45

6.01

6,58

*

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

trên 1000 đơn vị ≈ kg

0,03

0,054

0,063

0,076

0,1

0,142

0,2

0,28

0,72

0,384

0,514

Kích thước chủ đề
d

M4

M5

M6

(M7)

M8

M10

M12

(M14)

M16

(M18)

M20

P

Sân bóng đá

Chủ đề thô

0,7

0,8

1

1

1,25

1,5

1,75

2

2

2,5

2,5

Sợi mịn-1

/

/

/

/

1

1

1,5

1,5

1,5

1,5

2

Sợi mịn-2

/

/

/

/

/

1,25

1,25

/

/

2

1,5

m

max=kích thước danh nghĩa

3.2

4

5

5,5

6,5

8

10

11

13

15

16

phút

2.9

3,7

4,7

5.2

6.14

7,64

9,64

10.3

12.3

14.3

14.9

mw

phút

2,32

2,96

3,76

4.16

4,91

6.11

7,71

8,24

9,84

11:44

11.92

s

max=kích thước danh nghĩa

7

8

10

11

13

17

19

22

24

27

30

phút

6,78

7,78

9,78

10,73

12,73

16,73

18,67

21,67

23,67

26.16

29.16

e

phút

7,66

8,79

11.05

12.12

14:38

18,9

21.1

24,49

26,75

29,56

32,95

*

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

trên 1000 đơn vị ≈ kg

0,81

1,23

2,5

3.12

5.2

11.6

17.3

25

33,3

49,4

64,4

Kích thước chủ đề
d

(M22)

M24

(M27)

M30

(M33)

M36

(M39)

M42

(M45)

M48

(M52)

P

Sân bóng đá

Chủ đề thô

2,5

3

3

3,5

3,5

4

4

4,5

4,5

5

5

Sợi mịn-1

1,5

2

2

2

2

3

3

3

3

3

3

Sợi mịn-2

2

/

/

/

/

/

/

/

/

/

/

m

max=kích thước danh nghĩa

18

19

22

24

26

29

31

34

36

38

42

phút

16,9

17,7

20.7

22,7

24,7

27,4

29,4

32,4

34,4

36,4

40,4

mw

phút

13,52

14.16

16,56

18.16

19,76

21.92

23,52

25,9

27,5

29.1

32,3

s

max=kích thước danh nghĩa

32

36

41

46

50

55

60

65

70

75

80

phút

31

35

40

45

49

53,8

58,8

63,1

68,1

73,1

78,1

e

phút

35.03

39,55

45,2

50,85

55,37

60,79

66,44

71,3

76,95

82,6

88,25

*

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

trên 1000 đơn vị ≈ kg

79

110

165

223

288

393

502

652

800

977

1220

Kích thước chủ đề
d

M56

(M60)

M64

(M68)

M72

(M76)

M80

(M85)

M90

M100

M110

P

Sân bóng đá

Chủ đề thô

5,5

5,5

6

6

/

/

/

/

/

/

/

Sợi mịn-1

4

4

4

/

6

6

6

6

6

6

6

Sợi mịn-2

/

/

/

4

4

4

4

4

4

4

4

m

max=kích thước danh nghĩa

45

48

51

54

58

61

64

68

72

80

88

phút

43,4

46,4

49,1

52,1

56,1

59,1

62,1

66,1

70,1

78,1

85,8

mw

phút

34,7

37,1

39,3

41,7

44,9

47,3

49,7

52,9

56,1

62,5

68,6

s

max=kích thước danh nghĩa

85

90

95

100

105

110

115

120

130

145

155

phút

82,8

87,8

92,8

97,8

102,8

107,8

112,8

117,8

127,5

142,5

152,5

e

phút

93,56

99,21

104,86

110,51

116,16

121,81

127,46

133,11

144,08

161.02

172,32

*

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

170

trên 1000 đơn vị ≈ kg

1420

1690

1980

2300

2670

3040

3440

3930

4930

6820

8200

Kích thước chủ đề
d

M125

M140

M160

P

Sân bóng đá

Chủ đề thô

/

/

/

Sợi mịn-1

6

6

6

Sợi mịn-2

4

/

/

m

max=kích thước danh nghĩa

100

112

128

phút

97,8

109,8

125,5

mw

phút

78,2

87,8

100

s

max=kích thước danh nghĩa

180

200

230

phút

177,5

195,4

225,4

e

phút

200,57

220,8

254,7

*

196

216

248

trên 1000 đơn vị ≈ kg

13000

17500

26500

DIN934 VS ISO4032

HEX NUT DIN 934_detail01

Kích thước chủ đề
d

M1

M1.2

M1.4

M1.6

(M1.7)

M2

(M2.3)

M2.5

(M2.6)

M3

(M3.5)

P

Sân bóng đá

Chủ đề thô

0,25

0,25

0,3

0,35

0,35

0,4

0,45

0,45

0,45

0,5

0,6

Sợi mịn-1

/

/

/

/

/

/

/

/

/

/

/

Sợi mịn-2

/

/

/

/

/

/

/

/

/

/

/

m

max=kích thước danh nghĩa

0,8

1

1.2

1.3

1.4

1.6

1.8

2

2

2.4

2,8

phút

0,55

0,75

0,95

1,05

1,15

1,35

1,55

1,75

1,75

2,15

2,55

mw

phút

0,44

0,6

0,76

0,84

0,92

1,08

1,24

1.4

1.4

1,72

2.04

s

max=kích thước danh nghĩa

2,5

3

3

3.2

3,5

4

4,5

5

5

5,5

6

phút

2.4

2.9

2.9

3.02

3,38

3,82

4,32

4,82

4,82

5,32

5,82

e

phút

2,71

3,28

3,28

3,41

3,82

4,32

4,88

5,45

5,45

6.01

6,58

*

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

trên 1000 đơn vị ≈ kg

0,03

0,054

0,063

0,076

0,1

0,142

0,2

0,28

0,72

0,384

0,514

Kích thước chủ đề
d

M4

M5

M6

(M7)

M8

M10

M12

(M14)

M16

(M18)

M20

P

Sân bóng đá

Chủ đề thô

0,7

0,8

1

1

1,25

1,5

1,75

2

2

2,5

2,5

Sợi mịn-1

/

/

/

/

1

1

1,5

1,5

1,5

1,5

2

Sợi mịn-2

/

/

/

/

/

1,25

1,25

/

/

2

1,5

m

max=kích thước danh nghĩa

3.2

4

5

5,5

6,5

8

10

11

13

15

16

phút

2.9

3,7

4,7

5.2

6.14

7,64

9,64

10.3

12.3

14.3

14.9

mw

phút

2,32

2,96

3,76

4.16

4,91

6.11

7,71

8,24

9,84

11:44

11.92

s

max=kích thước danh nghĩa

7

8

10

11

13

17

19

22

24

27

30

phút

6,78

7,78

9,78

10,73

12,73

16,73

18,67

21,67

23,67

26.16

29.16

e

phút

7,66

8,79

11.05

12.12

14:38

18,9

21.1

24,49

26,75

29,56

32,95

*

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

trên 1000 đơn vị ≈ kg

0,81

1,23

2,5

3.12

5.2

11.6

17.3

25

33,3

49,4

64,4

Kích thước chủ đề
d

(M22)

M24

(M27)

M30

(M33)

M36

(M39)

M42

(M45)

M48

(M52)

P

Sân bóng đá

Chủ đề thô

2,5

3

3

3,5

3,5

4

4

4,5

4,5

5

5

Sợi mịn-1

1,5

2

2

2

2

3

3

3

3

3

3

Sợi mịn-2

2

/

/

/

/

/

/

/

/

/

/

m

max=kích thước danh nghĩa

18

19

22

24

26

29

31

34

36

38

42

phút

16,9

17,7

20.7

22,7

24,7

27,4

29,4

32,4

34,4

36,4

40,4

mw

phút

13,52

14.16

16,56

18.16

19,76

21.92

23,52

25,9

27,5

29.1

32,3

s

max=kích thước danh nghĩa

32

36

41

46

50

55

60

65

70

75

80

phút

31

35

40

45

49

53,8

58,8

63,1

68,1

73,1

78,1

e

phút

35.03

39,55

45,2

50,85

55,37

60,79

66,44

71,3

76,95

82,6

88,25

*

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

trên 1000 đơn vị ≈ kg

79

110

165

223

288

393

502

652

800

977

1220

Kích thước chủ đề
d

M56

(M60)

M64

(M68)

M72

(M76)

M80

(M85)

M90

M100

M110

P

Sân bóng đá

Chủ đề thô

5,5

5,5

6

6

/

/

/

/

/

/

/

Sợi mịn-1

4

4

4

/

6

6

6

6

6

6

6

Sợi mịn-2

/

/

/

4

4

4

4

4

4

4

4

m

max=kích thước danh nghĩa

45

48

51

54

58

61

64

68

72

80

88

phút

43,4

46,4

49,1

52,1

56,1

59,1

62,1

66,1

70,1

78,1

85,8

mw

phút

34,7

37,1

39,3

41,7

44,9

47,3

49,7

52,9

56,1

62,5

68,6

s

max=kích thước danh nghĩa

85

90

95

100

105

110

115

120

130

145

155

phút

82,8

87,8

92,8

97,8

102,8

107,8

112,8

117,8

127,5

142,5

152,5

e

phút

93,56

99,21

104,86

110,51

116,16

121,81

127,46

133,11

144,08

161.02

172,32

*

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

170

trên 1000 đơn vị ≈ kg

1420

1690

1980

2300

2670

3040

3440

3930

4930

6820

8200

Kích thước chủ đề
d

M125

M140

M160

 

 

 

 

 

 

 

 

P

Sân bóng đá

Chủ đề thô

/

/

/

 

 

 

 

 

 

 

 

Sợi mịn-1

6

6

6

 

 

 

 

 

 

 

 

Sợi mịn-2

4

/

/

 

 

 

 

 

 

 

 

m

max=kích thước danh nghĩa

100

112

128

 

 

 

 

 

 

 

 

phút

97,8

109,8

125,5

 

 

 

 

 

 

 

 

mw

phút

78,2

87,8

100

 

 

 

 

 

 

 

 

s

max=kích thước danh nghĩa

180

200

230

 

 

 

 

 

 

 

 

phút

177,5

195,4

225,4

 

 

 

 

 

 

 

 

e

phút

200,57

220,8

254,7

 

 

 

 

 

 

 

 

*

196

216

248

 

 

 

 

 

 

 

 

trên 1000 đơn vị ≈ kg

13000

17500

26500

 

 

 

 

 

 

 


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Những sảm phẩm tương tự